CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM 2016 - Tác giả: Đặng Xuân Xuyến

Leave a Comment

CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA
10 NGÀY ĐẦU NĂM 2016
                                        *

“Có thờ có thiêng, có kiêng có lành” là nếp nghĩ, và là niềm tin tín ngưỡng vững chắc trong quan niệm sống từ bao đời của người Việt. Vì thế, việc chọn ngày giờ đẹp cho sự khởi đầu một công việc, nhất là với những dự tính về các việc sẽ làm trong năm mới luôn được mọi người kén giờ chọn ngày rất cẩn trọng.
Trước thềm năm mới 2016, chủ Trang Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM BÍNH THÂN 2016 gửi tặng quý bạn đọc và các tác giả đã gửi bài đăng trên Trang Đặng Xuân Xuyến như một món quà nho nhỏ tri ân sự quan tâm của quý vị dành cho Trang Đặng Xuân Xuyến năm Ất Mùi - 2015!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới vui vẻ, may mắn và một năm BÍNH THÂN thành công và hạnh phúc!
 *
1. Ngày mồng 1 tết tức thứ hai ngày 08/02/2016: 
(Ngày Canh Thân, giờ Bính Tý)
Ngũ hành: Mộc        Trực: Phá
Là ngày xấu, mọi việc đều nên tránh, nhất là những việc quan trọng.
Tối kỵ với các tuổi:
Giáp Thân     Giáp Dần
Canh Thân     Canh Dần
Không tốt với các tuổi:
Mậu Thân     Mậu Dần
Giờ Hoàng Đạo:
- Đại cát: Thìn (07g - 09g)
Tị (09g - 11g)
- Tiểu cát: Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g -21g)
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Tây Nam xuất hành để đón tài thần, hỷ thần.
2. Ngày mồng 2 tết tức thứ ba ngày 09/02/2016:
(Ngày Tân Dậu, giờ Mậu Tý)
Ngũ hành: Mộc  Trực: Nguy
Là ngày rất xấu, trăm việc đều nên tránh, đặc biệt kị các việc đại sự.
Tối kỵ với các tuổi:
Ất Dậu     Ất Mão
Tân Dậu     Tân Mão
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Dậu     Kỷ Mão
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Dần (3g - 5g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
- Tiểu cát: Tý (23g - 01g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Tây Nam xuất hành để đón tài thần, hỷ thần.
3. Ngày mồng 3 tết tức thứ tư ngày 10/02/2016:
(Ngày Nhâm Tuất, giờ Canh Tý)
Ngũ hành: Thủy     Trực: Thành
Là ngày hoàng đạo đẹp cho nhiều việc, nhất là các việc: Cầu phúc, cầu tự, khai trương, nạp tài, động thổ, ký kết văn bản
Tuy là ngày hoàng đạo nhưng cũng nên tránh một số việc liên quan tới cưới hỏi, di chuyển.
Tối kỵ với các tuổi:
Bính Tuất     Bính Thìn
Nhâm Tuất     Nhâm Thìn
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất    Giáp Thìn
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Tỵ (09g - 11g)
Hợi (21g - 23g)
- Tiểu cát: Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng chính Nam hoặc Tây Bắc xuất hành để đón hỷ thần, tài thần.
4. Ngày mồng 4 tết tức thứ năm ngày 11/02/2016: 
(Ngày Quí Hợi, giờ Nhâm Tý)
Ngũ hành: Thủy     Trực: Thu
Là ngày hắc đạo, rất xấu, chỉ nên làm những việc về cúng tế, mọi việc khác đều nên tránh, nhất là những việc như cưới hỏi, xuất hành, an táng, cải táng, phá dỡ, xây dựng,...
Tối kỵ với các tuổi:
Quý Hợi     Quý Tỵ
Đinh Hợi    Đinh Tỵ
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi     Ất Tỵ
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
- Tiểu cát: Sửu (01g - 03g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất(19g - 21g)
Hợi (21g -23g)
Nên chọn hướng Đông Nam hoặc hướng Chính Tây xuất hành để đón hỷ thần, tài thần.
5. Ngày mồng 5 tết tức thứ Sáu ngày 12/02/2016:
(Ngày Giáp T‎ý , giờ Giáp Tý)
Ngũ hành: Kim     Trực: Khai
Là ngày Hoàng Đạo, tốt cho việc nhập học, cúng tế, tắm gội nhưng không lợi cho các việc cưới hỏi, xuất kho, an táng, cải táng...
Tối kỵ với các tuổi:
Giáp Tý     Giáp Ngọ
Mậu Tý     Mậu Ngọ
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Tý     Nhâm Ngọ
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
- Tiểu cát: Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Đông Bắc hoặc Đông Nam xuất hành để đón hỷ thần, tài thần.
6. Ngày mồng 6 tết tức thứ bẩy ngày 13/02/2016:
(Ngày Ất Sửu, giờ Bính Tý)
Ngũ hành: Kim     Trực: Bế
Là ngày tuy được xếp vào Hoàng Đạo nhưng mọi việc không nên tiến hành bởi có quá nhiều sao xấu chiếu.
Tối kỵ với các tuổi:
Ất Sửu     Ất Mùi
Kỷ Sửu     Kỷ Mùi  
Không tốt với các tuổi:
Quý Sửu    Quý Mùi
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Dần (03g -05g)
Mão (05g - 07g)
Thân (15g - 17g)
- Tiểu cát:
Tị (09g - 11g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
- Nên chọn hướng Tây Bắc hoặc hướng Đông Nam để đón hỷ thàn, tài thần.
7. Ngày mồng 7 tết tức chủ nhật ngày 14/02/2016: 
(Ngày Bính Dần, giờ Mậu Tý)
 Ngũ hành: Hỏa    Trực: Kiến
Là ngày tốt cho các việc như cưới hỏi, xuất kho, giao dịch, giải bệnh, cầu phúc, nạp tài nhưng không tốt cho các việc như cúng tế, nhậm chức, di chuyển, chữa bệnh, động thổ...
Tối kỵ với các tuổi:
Bính Dần     Bính Thân
Canh Dần     CanhThân  
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Dần    Nhâm Thân
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mùi (13g - 15g)
- Tiểu cát: Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Tuất (19g - 21g)
Nên chọn hướng Tây Nam hoặc Chính Đông xuất hành để đón hỷ thần, tài thần.
8. Ngày mồng 8 tức thứ hai ngày 15/02/2016:
(Ngày Đinh Mão, giờ Canh Tý)
 Ngũ hành: Hỏa     Trực: Trừ
Là ngày nhiều sao đẹp hội họp nên tuy không phải là ngày Hoàng Đạo nhưng lại rất tốt cho nhiều việc như: các việc về cưới hỏi, cầu phúc, cúng tế, cầu tự, động thổ, nhập trạch, khai trương, giao dịch, nạp tài, xuất hành, … Chỉ không lợi cho mấy việc như: đào giếng, săn bắn, đánh cá.
Tối kỵ với các tuổi:
Đinh Mão     Đinh Dậu
Tân Mão      Tân Dậu  
Không tốt với các tuổi:
Quý Mão    Quý Dậu
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
- Tiểu cát: Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Chính Nam hoặc Chính Đông xuất hành để đón hỷ thần, tài thần.
9. Ngày mồng 9 tức thứ ba ngày 16/02/2016:
(Ngày Mậu Thìn, giờ Nhâm Tý)
Ngũ hành: Mộc    Trực: Mãn
Là ngày không đẹp, chỉ nên làm các việc như cầu phúc, cúng tế, hội họp mà không nên làm các việc quan trọng như nhậm chức, khai trương, giao dịch, nạp tài, cưới hỏi, mở kho, xuất tiền...
Tối kỵ với các tuổi:
Nhâm Thìn     Nhâm Tuất
Mậu Thìn       Mậu Tuất 
Không tốt với các tuổi:
Bính Thìn     Bính Tuất
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
- Tiểu cát: Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
 Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Đông Nam hoặc hướng Chính Bắc xuất hành để đón hỷ thần, tài thần.
10. Ngày mồng 10 tức thứ tư ngày 17/02/2016:
(Ngày Kỷ Tị, giờ Giáp Tý)
Ngũ hành: Mộc     Trực: Bình
Tuy được xếp vào ngày Hoàng Đạo của tháng Giêng, tháng Bảy nhưng lại là ngày rất xấu, sát chủ, trăm việc đều nên tránh.
Tối kỵ với các tuổi:
Quý Tỵ        Quý Hợi
Kỷ Tỵ          Kỷ Hợi        
Không tốt với các tuổi:
Đinh Tỵ       Đinh Hợi
Giờ Hoàng đạo:
- Đại cát: Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
- Tiểu cát: Sửu (01g - 03g)
Tuất (19g - 21g)
 Hợi (21g - 23g)
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm, sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia đình một năm mới an khang thịnh vượng!
*.
Hà Nội, ngày 27 tháng Chạp năm Ất Mùi (2015)
ĐẶNG XUÂN XUYẾN

0 comments:

Đăng nhận xét