MỜI ĐỌC:

Thứ Năm, 31 tháng 1, 2019

CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM KỶ HỢI - 2019 - Tác giả: Đặng Xuân Xuyến

CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY
ĐẦU NĂM KỶ HỢI - 2019
*
Trước thềm năm mới 2019, chủ bút Trang Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM KỶ HỢI - 2019 quý tặng bạn đọc và các tác giả đã cộng tác bài vở như một món quà nho nhỏ tri ân sự quan tâm của quý vị dành cho Trang Đặng Xuân Xuyến năm Mậu Tuất - 2018!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui vẻ và bước vào năm KỶ HỢI thật may mắn, thành công và hạnh phúc!

01. NGÀY MỒNG MỘT
- tức thứ 3 ngày 05/02/2019
Ngày Quý Dậu                 Giờ Nhâm Tý
Hành: Kim     Sao: Chủy     Trực: Nguy
Là ngày Nguyên Vũ, ngày Hắc Đạo, rất xấu, chỉ nên tiến hành những việc như: thăm hỏi, lễ chùa, làm phúc, may mặc... Những việc quan trọng đều nên tránh, nhất là những việc như: động thổ, khai trương, nhập trạch, cưới hỏi... cần tối kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Đinh Mão    Tân Mão    Quý Mão    và    Đinh Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão ( 05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Nam

02. NGÀY MỒNG HAI
- tức thứ 4 ngày 06/02/2019
Ngày Giáp Tuất                 Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa     Sao: Sâm     Trực: Thành
Là ngày Tư Mệnh, ngày Hoàng Đạo, chỉ nên tránh mấy việc kiện tụng, tranh chấp, mai táng, di cư còn những việc khác đều đại lợi, tốt đẹp, nhất là viếc cưới hỏi.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Thìn    Mậu Thìn    Canh Thìn    và    Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc 
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Nam

03. NGÀY MỒNG BA
- tức thứ 5 ngày 07/02/2019
Ngày Ất Hợi                  Giờ Bính Tý
Hành: Hỏa     Sao: Tỉnh     Trực: Thu
Là ngày Câu Trần, ngày Hắc Đạo, chỉ nên làm mấy việc như cấy lúa, dọn dẹp nhà cửa… Những việc như: động thổ, thừa kế, mưu sự, an táng, cưới hỏi, nhậm chức... nên tránh. Tuy là ngày xấu nhưng là ngày Trực Thu nên vẫn có thể tiến hành mấy việc như: khai trương, lập kho, thu hoạch...
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Tỵ    Tân Tỵ    Ất Tỵ    và   Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Nam

04. NGÀY MỒNG BỐN
- tức thứ 6 ngày 08/02/2019
Ngày Bính Tý                   Giờ Mậu Tý
Hành: Thủy     Sao: Quỷ     Trực: Khai
Là ngày Thanh Long, ngày Hoàng Đạo, chỉ nên tránh mấy việc: mai táng, chữa bệnh, trồng trọt, còn những việc khác đều đại lợi, tốt đẹp.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Ngọ    Mậu Ngọ    Bính Ngọ    và    Nhâm Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông 
Hạc Thần: Tây Nam

05. NGÀY MỒNG NĂM
- tức thứ 7 ngày 09/02/2019
Ngày Đinh Sửu                 Giờ Canh Tý
Hành: Thủy       Sao: Liễu       Trực: Bế
Là ngày Minh Đường, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: thượng lương, giá thú, trị bệnh (trừ chữa mắt), an táng, làm cầu đường. khởi công lò xưởng, tu sửa cây cối… nên kiêng kỵ những việc như: nhận chức, thừa kế, nhập học, chăn nuôi…
 (Có người cẩn thận hơn còn căn cứ theo quy định của cổ nhân là ngày Mồng 5 tháng Giêng thuộc ngày Nguyệt Kỵ, cũng là ngày Con Nước, xấu, không đẹp nên dù là ngày Hoàng Đạo cũng tránh làm những việc đại sự, quan trọng.)
Không tốt với các tuổi:
Giáp Ngọ    Mậu Ngọ    Bính Ngọ    và    Nhâm Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g- 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g).
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Chính Tây

06. NGÀY MỒNG SÁU
- tức Chủ Nhật ngày 10/02/2019
Ngày Mậu Dần                 Giờ Nhâm Tý
Hành: Thổ       Sao: Tinh       Trực: Kiên
Là ngày Thiên Hình, ngày Hắc Đạo, là ngày xấu, chỉ nên tiến hành mấy việc như: xuất hành, trồng trọt, sinh nở… còn những việc khác đều nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Thân    Giáp Thân    Mậu Thân    và    Canh Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g).
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: Chính Tây

07. NGÀY MỒNG BẢY
- tức thứ 2 ngày 11/02/2019
Ngày Kỷ Mão                        Giờ Giáp Tý
Hành: Thổ       Sao: Trương       Trực: Trừ
Là ngày Chu Tước, ngày Hắc Đạo, tuy là ngày xấu nhưng vẫn có thể tiến hành những việc như: Động thổ, san lấp, làm xưởng, chữa bệnh, cúng giải, trừ phục.… còn những việc khác đều nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Quý Dậu    Ất Dậu    Kỷ Dậu    và    Tân Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Chính Nam

08. NGÀY MỒNG TÁM
- tức thứ 3 ngày 12/02/2019
Ngày Canh Thìn                Giờ Bính Tý
Hành: Kim       Sao: Dực       Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, khai trương, cầu tài…. Nhưng xấu cho các việc như: an táng, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất   Mậu Tuất   Canh Tuất    và    Giáp Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g- 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Tây

09. NGÀY MỒNG CHÍN
- tức thứ 4 ngày 13/02/2019
Ngày Tân Tỵ                         Giờ Mậu Tý
Hành: Kim       Sao: Chẩn       Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: thương lượng, nhập kho, an táng, sửa sang dọn dẹp, …. Nhưng xấu cho các việc như: nhậm chức, thừa kế, khai trương, cưới hỏi, động thổ.
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi    Kỷ Hợi    Tân Hợi    và    Ất Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Nam

10. NGÀY MỒNG MƯỜI
- tức thứ 5 ngày 14/02/2019
Ngày Nhâm Ngọ                   Giờ Canh Tý
Hành: Mộc       Sao: Giác       Trực: Định
Là ngày Bạch Hổ, ngày Hắc Đạo, lại là ngày Sát Chủ, ngày Thiên Tai - Địa Họa vì thế chỉ nên khởi sự với những công việc không quan trọng như: sửa chữa phòng ở, tu sửa bếp núc, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn bè, làm phúc, may vá, cầu thần, khởi công lò xưởng, nhập học.... còn các việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ, an táng...  thì tối kỵ, nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Tý    Canh Tý    Nhâm Tý    và    Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Tây Bắc
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm, sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!

           
Mời thư giãn với nhạc phẩm TÌNH DUYÊN ĐẦU NĂM
của Bảo Quốc, qua tiếng hát Lê Sang và Lưu Ánh Loan:
                 
*.
Hà Nội, 31 tháng 01 năm 2019
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
…………………………………………………………………………
- © Tác giả giữ bản quyền.
- Vui lòng ghi rõ nguồn dangxuanxuyen.blogspot.com khi trích đăng lại.
- Quý vị muốn đăng lại bài viết, vui lòng copy từ blog Tiếng Lòng Người Xa Quê.

         .

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét