CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY
ĐẦU NĂM KỶ HỢI - 2019
*
Trước thềm năm mới 2019, chủ bút Trang Đặng Xuân Xuyến
lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM KỶ HỢI - 2019 quý tặng
bạn đọc và các tác giả đã cộng tác bài vở như một món quà nho nhỏ tri ân sự
quan tâm của quý vị dành cho Trang Đặng Xuân Xuyến năm Mậu Tuất - 2018!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui
vẻ và bước vào năm KỶ HỢI thật may mắn, thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY
MỒNG MỘT
- tức thứ 3 ngày 05/02/2019:
Ngày Quý Dậu
Giờ Nhâm Tý
Hành: Kim Sao: Chủy Trực:
Nguy
Là ngày Nguyên Vũ,
ngày Hắc Đạo, rất xấu, chỉ nên tiến
hành những việc như: thăm hỏi, lễ chùa, làm phúc, may mặc... Những việc quan
trọng đều nên tránh, nhất là những việc như: động thổ, khai trương, nhập trạch,
cưới hỏi... cần tối kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Đinh Mão Tân
Mão Quý Mão và Đinh Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão ( 05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Nam
02. NGÀY
MỒNG HAI
- tức thứ 4 ngày 06/02/2019:
Ngày Giáp Tuất
Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa Sao: Sâm Trực:
Thành
Là ngày Tư Mệnh, ngày Hoàng Đạo, chỉ nên tránh mấy việc kiện tụng, tranh chấp, mai táng,
di cư còn những việc khác đều đại lợi, tốt đẹp, nhất là viếc cưới hỏi.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Thìn Mậu
Thìn Canh Thìn và
Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Nam
03. NGÀY
MỒNG BA
- tức thứ 5 ngày 07/02/2019:
Ngày Ất Hợi
Giờ Bính Tý
Hành: Hỏa Sao: Tỉnh Trực:
Thu
Là ngày Câu Trần,
ngày Hắc Đạo, chỉ nên làm mấy việc
như cấy lúa, dọn dẹp nhà cửa… Những việc như: động thổ, thừa kế, mưu sự, an
táng, cưới hỏi, nhậm chức... nên tránh. Tuy là ngày xấu nhưng là ngày Trực Thu
nên vẫn có thể tiến hành mấy việc như: khai trương, lập kho, thu hoạch...
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Tỵ Tân Tỵ Ất Tỵ
và Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Nam
04. NGÀY
MỒNG BỐN
- tức thứ 6 ngày 08/02/2019:
Ngày Bính Tý
Giờ Mậu Tý
Hành: Thủy Sao: Quỷ Trực:
Khai
Là ngày Thanh Long, ngày Hoàng Đạo, chỉ nên tránh mấy việc: mai táng, chữa bệnh, trồng
trọt, còn những việc khác đều đại lợi, tốt đẹp.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Ngọ Mậu Ngọ Bính Ngọ
và Nhâm Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Nam
05. NGÀY
MỒNG NĂM
- tức thứ 7 ngày 09/02/2019:
Ngày Đinh Sửu
Giờ Canh Tý
Hành: Thủy
Sao: Liễu
Trực: Bế
Là ngày Minh Đường, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: thượng lương, giá thú, trị bệnh
(trừ chữa mắt), an táng, làm cầu đường. khởi công lò xưởng, tu sửa cây cối… nên
kiêng kỵ những việc như: nhận chức, thừa kế, nhập học, chăn nuôi…
(Có người cẩn thận
hơn còn căn cứ theo quy định của cổ nhân là ngày Mồng 5 tháng Giêng thuộc ngày
Nguyệt Kỵ, cũng là ngày Con Nước, xấu, không đẹp nên dù là ngày Hoàng Đạo cũng
tránh làm những việc đại sự, quan trọng.)
Không tốt với các tuổi:
Giáp Ngọ Mậu Ngọ Bính Ngọ
và Nhâm Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g- 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g).
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Chính Tây
06. NGÀY
MỒNG SÁU
- tức Chủ Nhật ngày 10/02/2019:
Ngày Mậu Dần
Giờ Nhâm Tý
Hành: Thổ
Sao: Tinh
Trực: Kiên
Là ngày Thiên Hình,
ngày Hắc Đạo, là ngày xấu, chỉ nên
tiến hành mấy việc như: xuất hành, trồng trọt, sinh nở… còn những việc khác đều
nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Thân Giáp
Thân Mậu Thân và
Canh Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g).
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: Chính Tây
07. NGÀY
MỒNG BẢY
- tức thứ 2 ngày 11/02/2019:
Ngày Kỷ Mão
Giờ Giáp Tý
Hành: Thổ
Sao: Trương Trực: Trừ
Là ngày Chu Tước,
ngày Hắc Đạo, tuy là ngày xấu nhưng
vẫn có thể tiến hành những việc như: Động thổ, san lấp, làm xưởng, chữa bệnh,
cúng giải, trừ phục.… còn những việc khác đều nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Quý Dậu Ất Dậu Kỷ Dậu
và Tân Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Chính Nam
08. NGÀY
MỒNG TÁM
- tức thứ 3 ngày 12/02/2019:
Ngày Canh Thìn
Giờ Bính Tý
Hành: Kim
Sao: Dực
Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở
tiệm, khai trương, cầu tài…. Nhưng xấu cho các việc như: an táng, thưa
kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất Mậu
Tuất Canh Tuất và
Giáp Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g- 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Tây
09. NGÀY
MỒNG CHÍN
- tức thứ 4 ngày 13/02/2019:
Ngày Tân Tỵ
Giờ Mậu Tý
Hành: Kim
Sao: Chẩn
Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: thương lượng, nhập kho, an táng, sửa
sang dọn dẹp, …. Nhưng xấu cho các việc như: nhậm chức, thừa kế, khai
trương, cưới hỏi, động thổ.
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi Kỷ Hợi Tân Hợi
và Ất Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Nam
10. NGÀY
MỒNG MƯỜI
- tức thứ 5 ngày 14/02/2019:
Ngày Nhâm Ngọ
Giờ Canh Tý
Hành: Mộc
Sao: Giác
Trực: Định
Là ngày Bạch Hổ,
ngày Hắc Đạo, lại là ngày Sát Chủ,
ngày Thiên Tai - Địa Họa vì thế chỉ nên khởi sự với những công việc không quan
trọng như: sửa chữa phòng ở, tu sửa bếp núc, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn
bè, làm phúc, may vá, cầu thần, khởi công lò xưởng, nhập học.... còn các việc
quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ, an táng...
thì tối kỵ, nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Tý Canh Tý Nhâm
Tý và Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Tây Bắc
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm,
sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang
thịnh vượng!
Mời thư giãn với nhạc
phẩm TÌNH DUYÊN ĐẦU NĂM
của Bảo Quốc, qua tiếng hát Lê Sang và Lưu Ánh Loan:
*.
Hà Nội, 31 tháng 01 năm 2019
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
…………………………………………………………………………
- © Tác giả giữ bản quyền.
- Vui lòng ghi rõ nguồn dangxuanxuyen.blogspot.com khi trích đăng
lại.
- Quý vị muốn đăng lại bài viết, vui lòng copy từ blog Tiếng Lòng Người Xa
Quê.
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét