CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10
NGÀY
ĐẦU NĂM NHÂM DẦN - 2022
*
Trước thềm năm mới 2022, chủ bút blog Trang Đặng
Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU NĂM NHÂM DẦN - 2022 quý tặng
bạn đọc và các tác giả đã cộng tác bài vở như một món quà nho nhỏ tri ân sự
quan tâm của quý vị dành cho blog Trang Đặng Xuân Xuyến năm Tân Sửu - 2021!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới đầm
ấm, vui vẻ và bước vào năm NHÂM DẦN thật may mắn, thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY
MỒNG MỘT
- tức thứ 3 ngày 01/02/2022:
Ngày Ất Dậu
Giờ Bính Tý
Hành: Thủy
Sao: Chủy
Trực: Thành
Là ngày Nguyên
Vu, Hắc Đạo, không tốt cho các
việc: khởi công xây dựng, động thổ, ăn hỏi, cưới xin, khai trương, cầu tài, ký
kết hợp đồng, nhập học, xin việc, nhậm chức... Là ngày của sao Chủy thuộc Trực
Thành nên đại kỵ với các việc như: khởi công, chôn cất, kiện tụng... Nếu việc
không thể dừng thì có thể tiến hành với các việc như: xuất hành, kết thân, thăm
quan, cầu cúng, chữa bệnh, nhập học, nhập trạch.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Mão Đinh Mão và
Ất Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (15g - 17g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
02. NGÀY
MỒNG HAI
- tức Thứ 4, ngày 02/02/2022:
Ngày Bính Tuất
Giờ Mậu Tý
Hành: Thổ
Sao: Sâm Trực: Thu
Là ngày Tư Mệnh, Hoàng Đạo, tốt cho các việc như: khai trương, xuất hành, khánh thành,
mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, mưu cầu tài lộc, khởi công, động thổ các công
trình, thiết kế nhà cửa, cưới hỏi, nhập học, nhậm chức… Là ngày của sao Sâm,
thuộc trực Thu nên không tốt cho việc: kết thân, chôn cất, đơn từ, chữa bệnh...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Thìn Canh Thìn và
Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Bắc
03. NGÀY
MỒNG BA
- tức thứ 5 ngày 03/02/2022:
Ngày Đinh Hợi
Giờ Canh Tý
Hành: Thổ
Sao: Tỉnh Trực: Khai
Là ngày Câu
Trần, Hắc Đạo, rất xấu với nhiều
việc, nhất là với các việc liên quan tới hôn sự, xuất hành, khởi tạo, động thổ,
xây nhà, cất nóc, đổ mái, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, chôn cất... Là
ngày của sao Tỉnh, thuộc Trực Khai nên có thể tiến hành các việc như: cúng tế,
thăm hỏi, sửa chữa, trổ cửa, đào mương, nhập học...
Không tốt với các tuổi:
Tân Tỵ Đinh Tỵ và
Quý Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Bắc
04. NGÀY
MỒNG BỐN
- tức thứ 6 ngày 04/02/2022:
Ngày Mậu Tý
Giờ Nhâm Tý
Hành: Hỏa
Sao: Quỷ Trực: Khai
Là ngày Thanh Long, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc, đặc biệt tốt và phù hợp với các việc:
động thổ, khởi công, xây dựng, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, cắt băng
khánh thành, mua xe, mua nhà, nhậm chức, nhập học, chữa bệnh…
Là ngày của sao Quỷ nên không được tốt cho mấy
việc như động thổ, an táng, đơn từ kiện cáo...
Không tốt với các tuổi:
Mậu Ngọ Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: Chính Bắc
05. NGÀY
MỒNG NĂM
- tức thứ 7 ngày 05/02/2022:
Ngày Kỷ Sửu
Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa Sao: Liễu Trực: Bế
Là ngày Minh Đường, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại như: cưới hỏi, khởi công, động
thổ, xây nhà, khai trương, nhập trạch, nhập học, nhậm chức, cầu tài, xuất hành,
sửa chữa, mua xe, mua nhà... Đặc biệt tốt và phù hợp với các việc: nhậm chức,
nhập học, ký kết hợp đồng, khai trương, cầu tài... Nhưng là ngày của sao Liễu,
thuộc Trực Bế không tốt cho việc: nhậm chức, nhập học, khai trương, chôn cất,
khởi công, xây đắp... nên cần cân nhắc kỹ khi chọn ngày này cho các việc.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Mùi Quý Mùi và
Ất Mùi
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Chính Bắc
06. NGÀY
MỒNG SÁU
- tức Chủ Nhật ngày 06/02/2021:
Ngày Canh Dần Giờ Bính Tý
Hành: Mộc Sao: Tinh Trực: Kiến
Là ngày Thiên
Hình, Hắc Đạo, xấu cho nhiều
việc như: khởi công, xây dựng, cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng, mua nhà,
xin việc, kiện cáo ... Chỉ nên tiến hành với các việc như: nhập học, kết thân,
xuất hành, cầu phúc.
Không tốt với các tuổi:
Canh Thân Mậu Thân và
Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09 - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Bắc
07. NGÀY
MỒNG BẢY
- tức thứ 2 ngày 07/02/2021:
Ngày Tân Mão
Giờ Mậu Tý
Hành: Mộc Sao: Trương Trực: Trừ
Là ngày Chu
Tước, Hắc Đạo, xấu cho nhiều
việc, nhất là các việc: khai trương, nhập trạch, nhậm chức, xin việc, mua nhà,
tậu xe, sinh con, động thổ.... Chỉ nên tiến hành các việc: cúng tế, săn bắt,
thăm hỏi, chôn cất, chữa bệnh,...
(Theo sách Ngọc Hạp Thông Thư thì ngày này là ngày
Bất tương rất lợi cho việc cưới hỏi nhưng theo thiển ý của chúng tôi thì không
nên tổ chức cưới hỏi vào ngày này.)
Không tốt với các tuổi:
Ất Dậu Kỷ Dậu và
Tân Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Bắc
08. NGÀY
MỒNG TÁM
- tức thứ 3 ngày 08/02/2022:
Ngày Nhâm Thìn
Giờ Canh Tý
Hành: Thủy
Sao: Dực
Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc, đặc biệt lý tưởng để tiến hành các công
việc liên quan đến hôn sự như: cầu hôn, dạm ngõ, cưới hỏi hoặc các việc liên
quan đến giao tiếp, tranh biện, hội họp... Nên tránh các việc: bốc mộ, tế tự,
xây dựng, an táng...
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất Nhâm
Tuất và Bính Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Chính Bắc
09. NGÀY
MỒNG CHÍN
- tức thứ 4 ngày 09/02/2022:
Ngày Quý Tỵ
Giờ Nhâm Tý
Hành: Thủy Sao: Chẩn Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại như: cưới hỏi, xây dựng, khai
trương, nhậm chức, khởi công, động thổ, ký kết hợp đồng, xuất hành, cầu tài,
kết giao, nhập trạch... Nên lưu ý khi xuất hành đường thủy hoặc tiến hành các
việc: đào ao, đào hồ, xả nước.
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi Đinh Hợi và Quý
Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: (Không)
10. NGÀY
MỒNG MƯỜI
- tức thứ 5 ngày 10/02/2022:
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Hành: Kim Sao: Giác Trực:
Định
Là ngày Bạch
Hổ, Hắc Đạo, xấu với nhiều việc
quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khởi công,... đặc biệt với việc mai táng
thì đại kỵ. Chỉ nên khởi sự với những công việc như: khởi công lò xưởng, san
nền, đắp nền, tu sửa phòng ở, thăm hỏi bạn bè, cầu phúc, cầu thân,.
Không tốt với các tuổi:
Mậu Tý Nhâm Tý và
Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: (Không)
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành
tình cảm, sự cộng tác quý báu với blog Trang Đặng Xuân Xuyến thời
gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an
khang thịnh vượng!
-------------
Mời
nhấp chuột đọc thêm:
- Các bài viết về
khoa Phong Thủy0
- Các bài viết về
khoa Tướng thuật0
Mời thư giãn với nhạc
phẩm CÂU CHUYỆN ĐẦU NĂM
của Hoài An, qua tiếng hát Như Quỳnh:
*.
Hà Nội, 27 tháng 01 năm 2022
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét