CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM MẬU TUẤT - 2018 - Tác giả: Đặng Xuân Xuyến

1 comment

CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY
ĐẦU NĂM MẬU TUẤT - 2018
*
Trước thềm năm mới 2018, chủ bút Trang Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM MẬU TUẤT - 2018 quý tặng bạn đọc và các tác giả đã cộng tác bài vở như một món quà nho nhỏ tri ân sự quan tâm của quý vị dành cho Trang Đặng Xuân Xuyến năm Đinh Dậu - 2017!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui vẻ và bước vào năm MẬU TUẤT thật may mắn, thành công và hạnh phúc!
*
01. NGÀY MỒNG MỘT
- tức thứ 6 ngày 16/02/2018: 
Ngày Kỷ Mão                 Giờ Giáp Tý
Hành: Thổ     Sao: Cang     Trực: Trừ
Là ngày Chu Tước, ngày Hắc Đạo, rất xấu, chỉ nên tiến hành những việc bình thường như: thăm hỏi, lễ chùa, làm phúc... Còn mọi việc đại sự, quan trọng đều nên tránh, nhất là những việc như: động thổ, khai trương, nhập trạch, cưới hỏi... cần tối kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Quý Dậu     Ất Dậu    Kỷ Dậu
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Đông Bắc hoặc hướng Chính Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

02. NGÀY MỒNG HAI
- tức thứ 7 ngày 17/02/2018: 
Ngày Canh Thìn           Giờ Bính Tý
Hành: Kim     Sao: Đê     Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, ngày Hoàng Đạo, đẹp cho các việc quan trọng, đại sự như: khai trương, nhập trạch, xuất hành, cưới hỏi... Tuy là ngày Hoàng Đạo, đẹp cho nhiều việc nhưng các việc liên quan tới pháp luật như thưa kiện, đơn từ..., hoặc những việc như nhậm chức, động thổ cũng nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất     Mậu Tuất     Canh Tuất
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09h - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Tây Nam, Tây Bắc hoặc hướng Chính Tây xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

03. NGÀY MỒNG BA
- tức Chủ Nhật ngày 18/02/2018: 
Ngày Tân Tỵ                     Giờ Mậu Tý
Hành: Kim    Sao: Phòng     Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, ngày Hoàng Đạo tốt cho nhiều việc như: khởi công, động thổ, xuất hành, khai trương, cầu tài... nhưng lại là ngày Tam Nương, ngày Không Phòng nên xấu cho các việc hỉ như: cưới hỏi, nhậm chức, nhất là việc cưới hỏi rất cần kiêng kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi     Kỷ Hợi          Tân Hợi
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Tây Nam hoặc hướng Chính Tây xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

04. NGÀY MỒNG BỐN
- tức thứ 2 ngày 19/02/2018: 
Ngày Nhâm Ngọ             Giờ Canh Tý
Hành: Mộc     Sao: Tâm     Trực: Định
Là ngày Bạch Hổ, ngày Hắc Đạo, lại có sao Tâm, sao Sát Chủ nên tối kỵ dùng cho các việc lớn như: động thổ, làm nhà, cưới hỏi, an táng, xuất hành, khai trương... Chỉ nên tiến hành những việc về cúng tế, thăm hỏi, vui chơi, làm phúc...
Không tốt với các tuổi:
Bính Tý     Canh Tý      Nhâm Tý
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.     
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Tây Bắc hoặc hướng Chính Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

05. NGÀY MỒNG NĂM
- tức thứ 3 ngày 20/02/2018: 
Ngày Quý Mùi                 Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc        Sao: Vĩ       Trực: Chấp
Là ngày Ngọc Đường, ngày Hoàng Đạo, có sao Vĩ, Trực Chấp nên tốt cho nhiều việc như: cưới hỏi, nhậm chức, khai trương, xuất hành, nhập kho, khởi tạo... nhưng những việc như an táng, cải táng... thì nên tránh.
(Có người cẩn thận hơn còn căn cứ theo quy định của cổ nhân là ngày Mồng 5 tháng Giêng thuộc ngày Nguyệt Kỵ, cũng là ngày Con Nước, xấu, không đẹp nên dù là ngày Hoàng Đạo cũng tránh làm những việc đại sự, quan trọng.)
Không tốt với các tuổi:
Đinh Sửu     Tân Sửu    Quý Sửu    
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Đông Nam hoặc hướng Chính Tây xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

06. NGÀY MỒNG SÁU
- tức thứ 4 ngày 21/02/2018: 
Ngày Giáp Thân                    Giờ Giáp Tý
Hành: Thủy        Sao: Cơ           Trực: Phá
Là ngày Thiên Lao, ngày Hắc Đạo, có các sao Hoang Vu, Ốc Ma... nên xấu cho nhiều việc, nhất là những việc đại sự, quan trọng. Cần tránh làm các việc như: cưới hỏi, động thổ, mai táng, khai trương, nhậm chức, ký kết hợp đồng kinh tế... Chỉ nên làm mấy việc như: thăm hỏi, lễ chùa, bốc thuốc, làm phúc, giải oan...
Không tốt với các tuổi:
Mậu Dần     Bính Dần    Giáp Dần    
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 17g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Nên chọn hướng Đông Bắc hoặc hướng Đông Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

07. NGÀY MỒNG BẢY
- tức thứ 5 ngày 22/02/2018: 
Ngày Ất Dậu                          Giờ Bính Tý
Hành: Thủy        Sao: Đẩu       Trực: Nguy
Là ngày Nguyên Vũ, ngày Hắc Đạo, ngày rất xấu với nhiều việc như: cưới hỏi, khai trương, thừa kế, xuất hành, động thổ... Chỉ nên làm mấy việc như: thăm hỏi, lễ chùa, tu sửa... Còn những việc như an táng, cất nóc, xây xưởng, cưới hỏi... thì tuyệt đối phải kiêng kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Mão     Đinh Mão    Ất Mão    
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Tây Bắc hoặc hướng Đông Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

08. NGÀY MỒNG TÁM
- tức thứ 6 ngày 23/02/2018: 
Ngày Bính Tuất                          Giờ Mậu Tý
Hành: Thổ          Sao: Ngưu       Trực: Thành
Là ngày Tư Mệnh, ngày Hoàng Đạo, được gọi là ngày đẹp nhưng lại có các sao Thọ Tử, Nguyệt Yểm, Ngưu, Cô Thần... nên thành ra không đẹp, xấu với nhiều việc, nhất là những việc liên quan tới: cưới hỏi, an táng, cầu tài, cầu lộc... Chỉ nên làm mấy việc không quan trọng, như: tu tạo, thăm hỏi, may mặc...
Không tốt với các tuổi:
Canh Thìn     Nhâm Thìn    Bính Thìn    
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Tây Nam hoặc hướng Chính Đông xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

09. NGÀY MỒNG CHÍN
- tức thứ 7 ngày 24/02/2018: 
Ngày Đinh Hợi                             Giờ Canh Tý
Hành: Thổ                Sao: Thu            Trực: Nữ
Là ngày Câu Trận, ngày Hắc Đạo, đã xấu, lại thêm các sao rất xấu khác tụ tập như: Thổ Cẩm, Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi... thành ra xấu cho muôn việc, nhất là những việc lớn như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, nạp tài, xây dựng... cần tuyệt tránh. Chỉ nên tiến hành mấy việc như: thăm hỏi, lễ chùa, làm phúc, sửa chữa vặt vãnh...
Không tốt với các tuổi:
Tân Tỵ     Quý Tỵ    Đinh Tỵ    
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Chính Nam hoặc hướng Chính Tây xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.

10. NGÀY MỒNG MƯỜI
- tức Chủ Nhật ngày 25/02/2018: 
Ngày Mậu Tý                      Giờ Nhâm Tý
Hành: Hỏa           Sao: Hư        Trực: Khai
Là ngày Thanh Long, ngày Hoàng Đạo, nhưng lại là ngày Sát Chủ, ngày Thiên Tai - Địa Họa thành ra xấu, không tốt, vì thế chỉ nên khởi sự với những công việc không quan trọng như: sửa chữa phòng ở, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn bè, làm phúc, may vá.... còn các việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ, an táng...  thì tối kỵ, nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Ngọ    Giáp Ngọ      Mậu Ngọ    
Tránh các việc đại sự với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. 
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Đông Nam hoặc hướng Chính Bắc xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm, sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!

Mời thư giãn với nhạc phẩm HOA CỎ MÙA XUÂN
của Bảo Chấn qua tiếng hát Mỹ Linh:
*
Hà Nội, ngày 10 tháng Chạp năm Đinh Dậu (2017)
ĐẶNG XUÂN XUYẾN

.

1 nhận xét: