Năm TÂN SỬU - 2021 - Tác giả: Vũ Đình Phàm (Hà Nội)

Leave a Comment

 

Năm TÂN SỬU - 2021

*

- Ngũ hành niên: THỔ (Bích thượng THỔ)

- Cửu tinh trực niên: Lục bạch - Kim tinh.

- Tiết Lập Xuân: Thời khắc chuyển tiết 21giờ 59phút thứ Tư

ngày 3/02/ 2021, tức ngày 22 tháng Chạp năm Canh Tý. 

 

NHỮNG PHƯƠNG VỊ CÁT HUNG CẦN LƯU TÂM

KHI TIẾN HÀNH NHỮNG VIỆC ĐẠI SỰ TRONG NĂM:

- Phương vị cát lợi: Đông Bắc - Cửu tử, Trung cung - Lục bạch.

(Tác giả Vũ Đình Phàm)

- Phương vị cần thận trọng khi tiến hành công việc đại sự: Chính Bắc - Nhị hắc, Đông Nam - Ngũ hoàng.

- Trong năm Tân Sửu - 2021, Thái tuế tại Sửu (Bắc - Đông Bắc), hướng đối xung là phương vị Tuế phá tại Mùi (Nam - Tây Nam) tuyệt đối tránh khi tiến hành công việc hưng công động thổ cả 2 phương vị…

Dưới đây là những gợi ý mời người xông nhà đất; chọn ngày cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu; chọn hướng xuất hành…trong dịp Tết Nguyên đán năm Tân Sửu - 2021:

PHẦN 1:

CHỌN NGÀY KHAI TRƯƠNG, XUẤT HÀNH, HỌP MẶT ĐẦU NĂM

+ Ngày mồng 1 tết (ngày Tân Mão)

- thứ Sáu ngày 12/02/2021:

- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ. Xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu…

- Xuất hành nên chọn hướng Tây Nam (hướng Tài thần, Phúc Thần, Hỷ thần)

- Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23-1g), Canh Dần (3-5g), Tân Mão (5-7g), Giáp Ngọ (11-13g), Ất Mùi (13-15g), Đinh Dậu (17-19g). 

 

+ Ngày mồng 2 tết (ngày Nhâm Thìn)

- thứ Bẩy ngày 13/02/2021: Ngày Hoàng đạo.

- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả đón dâu. Động thổ, nhập trạch, Khai trương, hợp đồng giao ước, nạp tài, mở kho. Xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu. Thu nạp người…

- Xuất hành nên chọn hướng Tây (Tài thần), Tây Bắc (Phúc Thần), hướng Nam (Hỷ thần)

- Giờ Hoàng đạo: Nhâm Dần (3-5g), Giáp Thìn (7-9g), Ất Tị (9-11g), Mậu Thân (15-17g), Kỷ Dậu (17-19g), Tân Hợi (21-23g).

 

+ Ngày mồng 3 tết (ngày Quí Tị )

- Chủ nhật ngày 14/02/2021: Ngày Hoàng đạo, ngày Sát chủ.

- Nên cúng tế.

- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Nam (Hỷ thần)

- Giờ H.đạo: Quí Sửu (1-3g), Bính Thìn (7-9g), Mậu Ngọ (11-13g), Kỷ Mùi (13-15g), Nhâm Tuất (19-21g), Quí Hợi (21-23g).

 

+ Ngày mồng 4 tháng Giêng (ngày Giáp Ngọ)

- thứ Hai ngày 15/02/2021:

- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả đón dâu. Động thổ, nhập trạch, Khai trương, hợp đồng giao ước, nạp tài. Xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu. Thu nạp người…

- Xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc (Tài thần, Phúc Thần), Đông Nam (Hỷ thần)

- Giờ H.đạo: Giáp Tý(23-1g), Ất Sửu(1-3g), Đinh Mão (5-7g), Canh Ngọ (11-13g), Nhâm Thân(15-17g), Quí Dậu(17-19g)

 

+ Ngày mồng 5 tháng Giêng (ngày Ất Mùi)

- thứ Ba ngày 16/02/2021: Ngày Hoàng đạo

- Nên cúng tế…

- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông Nam (Tài thần, Phúc Thần), hướng Tây Bắc (Hỷ thần).

- Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần (3-5g), Kỷ Mão (5-7g), Tân Tị (9-11g), Giáp Thân (15-17g), Bính Tuất (19-21), Đinh Hợi (21-23g).

 

+ Ngày mồng 6 tháng Giêng (ngày Bính Thân)

- thứ Tư ngày 17/02/2021:

- Nên cúng tế, giải trừ…

- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông (Tài thần,Phúc Thần), hướng Tây Nam (Hỷ thần).

- Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23-1g), Kỷ Sửu (1-3g), Nhâm Thìn (7-9g), Quí Tị (9-11g), Ất Mùi (13-15g), Mậu Tuất (19-21g).

 

+ Ngày mồng 7 tháng Giêng (ngày Đinh Dậu)

- thứ Năm ngày 18/02/2021:

- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả đón dâu. Động thổ, nhập trạch, Nạp  tài, mở kho. Xuất hành

- Xuất hành nên chọn hướng Đông (Tài thần, Phúc Thần), hướng Nam (Hỷ thần)

- Giờ Hoàng đạo: Canh Tý (23-1g), Nhâm Dần (3-5g), Quí Mão ( 5-7g), Bính Ngọ (11-13g), Đinh Mùi (13-15g), Kỷ Dậu (17-19g).

 

+ Ngày mồng 8 tháng Giêng (ngày Mậu Tuất)

- thứ Sáu ngày 19/02/2021: Ngày Hoàng đạo,

- Nên cúng tế. Thu nạp người… 

- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Bắc (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Nam (Hỷ thần)

- Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần (3-5g), Bính Thìn (7-9g), Đinh Tị (9-11g), Canh Thân (15-17g), Tân Dậu (17-19g), Quí Hợi (21-23g).

 

+ Ngày mồng 9 tháng Giêng (ngày Kỷ Hợi)

- thứ Bẩyngày 20/02/2021:

- Lợi cho công việc: Cúng tế, cầu phúc. Đính hôn. Khai trương, hợp đồng giao ước, nạp tài, mở kho. Họp thân hữu, thu nạp người…

- Xuất hành nên chọn hướng Nam (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Bắc ( Hỷ thần)

- Giờ H.đạo: Ất Sửu (1-3g), MậuThìn (7-9g), Canh Ngọ (11-13g), Tân Mùi (13-15g), GiápTuất (19-21g), Ất Hợi (21- 23g).

 

+ Ngày mồng 10 tháng Giêng (ngày Canh Tý)

- Chủ nhật ngày 21/02/2021: Ngày Hoàng đạo

- Nên cúng tế…

- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Nam (Tài thần, Phúc Thần), hướng Tây Bắc (Hỷ thần)

- Giờ Hoàng đạo: Bính Tý (23-1g), Đinh Sửu (1-3g), Kỷ Mão (5-7g), Nhâm Ngọ (11-13g), Giáp Thân (15-17g), Ất Dậu (17-19g).

Lưu ý dùng giờ: Giờ Hoàng đạo được ghi với 3 cấp độ: Chữ đậm, chữ thường đứng, chữ thường nghiêng. Giờ ghi chữ đậm - cát nhiều nên dùng, chữ thường đứng dùng được, chữ thường nghiêng hạn chế dùng…

 

PHẦN 2:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỌN TUỔI XÔNG NHÀ NĂM 2021

- Bảng “CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM TÂN SỬU - 2021” dùng để chọn người xông nhà đất ( nhà ở, văn phòng, công ty, cửa hàng…) vào dịp tết Nguyên đán năm Tân Sửu - 2021, tiến hành như sau:

Bước 1: Lấy CAN tuổi chủ nhà tra bảng theo hàng ngang (các cột ẤN, QUAN, TÀI, PHÚC ) sẽ được một số tuổi có thể dùng cho việc xông nhà đất (từ 9 đến 11 người ).

Bước 2: Lấy CHI tuổi chủ nhà so với hàng chi những tuổi đã chọn ở bước 1 để loại những tuổi “hình, xung” với tuổi chủ nhà; những tuổi còn lại có thể được dùng để mời người xông nhà đất…

- Nên mời người xông nhà đất có tuổi hợp với tuổi chủ nhà thành “lục hợp”, “tam hợp”, thành Lộc, Mã, Quí nhân (cát thêm cát)… Cũng có thể mời kết hợp 2 đến 3 người cùng xông nhà đất một lúc, nhưng phải hết sức thận trọng để tránh vướng Tam tai, Tam sát…

- Nên mời người xông nhà đất là những người họ hàng thân thuộc hoặc bạn bè quen thân, những người có gia đình vẹn toàn hạnh phúc, trường thọ, những người có ý thức trách nhiệm xã hội, hiểu biết, làm ăn trung thực trong kinh doanh giao dịch …

 Tóm lại:  

- Muốn lợi cho việc học hành thi cử thì chọn cột ẤN

- Muốn lợi cho công việc của công chức, viên chức thì chọn cột QUAN

- Muốn lợi cho tài lộc trong kinh doanh thì chọn cột TÀI

- Muốn lợi cho con cháu thì chọn cột PHÚC

Để kiểm tra tương quan giữa tuổi chủ nhà và tuổi người được chọn mời xông nhà đất:

- Địa chi Lục hợp: Tý hợp Sửu,  Dần hợp Hợi, Mão hợp Tuất, Thìn hợp Dậu,  Tị hợp Thân, Ngọ hợp Mùi.

- Địa chi Tam Hợp: Thân - Tý - Thìn, Tị - Dậu - Sửu, Dần - Ngọ - Tuất, Hợi - Mão - Mùi.

- Địa chi Lục xung: Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi.

- Địa chi Tương hình: Tý hình Mão, Sửu hình Tuất, Dần hình Tị, Thìn hình Thìn, Tị hình Thân, Ngọ hình Ngọ, Mùi hình Sửu, Thân hình Dần, Dậu hình Dậu,  Tuất hình Mùi, Hợi hình Hợi.

CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ  ĐẤT NĂM TÂN SỬU - 2021

Người lập : Vũ đình Phàm -   DĐ 0988660339  

 

Trong bảng là tuổi của người được chọn xông nhà - đất Tết Nguyên đán năm Tân Sửu - 2021

ẤN

Lợi cho việc học hành,

thi c, học vấn

QUAN

Lợi cho công việc của công chc, quan chc

TÀI

Lợi cho tài lộc trong

kinh doanh, giao dịch

PHÚC

Phúc cho con cháu

Hàng CAN tuổi chủ nhà

GIÁP

Quí Sửu (qn) 1973

Quí Tị 1953, 2013

Quí Dậu 1993

Tân Sửu (qn) 1961

Tân Tị 1941, 2001

Tân Dậu 1981

Kỷ Sửu (qn) 1949, 2009

Kỷ Tị 1989

Kỷ Dậu 1969

     Mậu Tý 1948, 2018

Bính Tý 1936, 1996

ẤT

Nhâm (qn) 1972

Canh Tý(qn) 1960,2020

Mậu (qn)1948, 2008

       Kỷ Sửu 1949, 2009

       Kỷ Tị 1989

       Kỷ Dậu 1969

Đinh Sửu 1937,1997

Đinh Tị 1977

Đinh Dậu 1957, 2017

BÍNH

Ất Sửu 1985

Ất Tị (L) 1965

Ất Dậu 1945, 2005

Quí Sửu 1973

Quí Tị (L) 1953, 2013

Quí Dậu 1993

Tân Sửu 1961

Tân Tị (L) 1941, 2001

Tân Dậu 1981

       Canh Tý 1960, 2020

Mậu 1948, 2008

ĐINH

Giáp Tý 1984

Nhâm 1972

Canh Tý 1960, 2020

        Tân Sửu 1961

        Tân Tị 1941, 2001

        Tân Dậu (qn) 1981

Kỷ Sửu 1949, 2009

Kỷ Tị 1989

Kỷ Dậu (qn) 1969

MẬU

Đinh Sửu(QN)1937,1997

Đinh Tị (L) 1977

Đinh Dậu 1957, 2017

Ất Sửu (QN) 1985

Ất Tị (L) 1965

Ất Dậu 1945, 2005

Quí Sửu (QN) 1973

Quí Tị (L) 1953, 2013

Quí Dậu 1993

       Nhâm 1972    

 

Canh Tý 1960, 2020

 

KỶ

Bính Tý  (QN)1936,1996

Giáp Tý (QN) 1984

Nhâm (QN) 1972

       Quí Sửu 1973

       Quí Tị 1953, 2013

       Quí Dậu 1993

Tân Sửu 1961

Tân Tị 1941, 2001

Tân Dậu 1981

CANH

Kỷ Sửu(QN)1949, 2009

Kỷ Tị 1989

Kỷ Dậu 1969

Đinh Sửu(QN)1937,1997

Đinh Tị 1977

Đinh Dậu 1957, 2017

Ất Sửu (QN) 1985

Ất Tị 1965

Ất Dậu 1945, 2005

       Giáp Tý 1984 

Nhâm 1972

TÂN

Mậu Tý 1948, 2018

Bính Tý 1936, 1996

Giáp Tý 1984

       Ất Sửu 1985

       Ất Tị 1965

       Ất Dậu(L) 1945, 2005

Quí Sửu 1973

Quí Tị 1953, 2013

Quí Dậu (L) 1993

 

NHÂM

 

Tân Sửu 1961

Tân Tị (qn) 1941, 2001

Tân Dậu 1981

Kỷ Sửu 1949, 2009

Kỷ Tị (qn) 1989

Kỷ Dậu 1969

Đinh Sửu 1937,1997

Đinh Tị (qn) 1977

Đinh Dậu 1957, 2017

       Bính Tý 1936, 1996

Giáp Tý 1984

QUÍ

Canh Tý (L) 1960, 2020

Mậu (L) 1948, 2008

Bính Tý (L) 1936, 1996

       Đinh Sửu 1937,1997

       Đinh Tị (QN) 1977

       Đinh Dậu 1957, 2017

Ất Sửu 1985

Ất Tị (QN) 1965

Ất Dậu 1945, 2005


Ghi chú: - (QN): Dương quí nhân,     - (qn): Âm quí nhân,     - (L): Lộc

- Năm Tân Sửu - 2021, những người tuổi Hợi, Mão, Mùi nếu chọn người xông nhà đất tuổi Tị sẽ có thêm Dịch mã.

Mời thư giãn với nhạc phẩm TÌNH DUYÊN ĐẦU NĂM

của Quốc Bảo, qua tiếng hát  Lê Sang và Lưu Ánh Loan:

*

VŨ ĐÌNH PHÀM (Kiến trúc sư - 1939)

Địa chỉ: Nhà A2 tập thể Khương Thượng, Trung Tự

quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

Email: vudinhpham@gmail.com

Điện thoại: 0988.660.339

 

 

 

.............................................................................................................

- Cập nhật theo nguyên bản tác giả gửi qua email ngày 02.02.2021.

- Bài viết không thể hiện quan điểm của trang Đặng Xuân Xuyến. 

- Vui lòng ghi rõ nguồn dangxuanxuyen.blogspot.com khi trích đăng lại.

.

0 comments:

Đăng nhận xét