CHI
TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY
ĐẦU NĂM GIÁP THÌN - 2024
*
Trước thềm năm mới 2024, Đặng
Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU NĂM GIÁP THÌN - 2024
quý tặng bạn đọc. Kính chúc quý vị cùng gia quyến bước vào năm GIÁP THÌN
may mắn, thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY
MỒNG MỘT
- tức Thứ 7 ngày 10/02/2024:
Ngày Giáp Thìn
Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa
Sao: Đê Trực: Mãn
Là ngày Kim
Quỹ, Hoàng
Đạo, tốt cho trăm việc
lớn nhỏ nhất là các việc liên quan tới hỉ sự như dạm ngõ, cưới hỏi hoặc các
việc khởi tạo như xây nhà, nhậm chức,... Lại là ngày của sao Đê chủ sự hỷ tín,
vui vẻ, đỗ đạt nên rất tốt cho các việc cưới hỏi, giao lưu nhưng tối kỵ với mấy
việc như mai táng, xây cất mộ phần. Thêm nữa là ngày thuộc Trực Mãn chủ sự sung
túc, đầy đủ rất có lợi cho việc khai trương, thương thảo hợp đồng nhưng vì ngày
Trực Mãn lại hội tụ các saoThổ Ôn, Quả Tú không lợi cho các việc hôn nhân, xây
dựng. Vì thế, ngày Mồng Một này rất cần cẩn trọng khi tính toán các việc liên
quan tới hôn nhân, xây dựng và đặc biệt tối kỵ việc mai táng, xây cất mộ phần.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất Mậu Tuất
và Canh
Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
02. NGÀY
MỒNG HAI
- tức Chủ Nhật, ngày 11/02/2024:
Ngày Ất Tỵ
Giờ Bính Tý
Hành: Hỏa
Sao: Phòng Trực: Bình
Là ngày Kim
Đường, Hoàng
Đạo, ngày có nhiều phúc
thần, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, nhất là với các việc như: cưới hỏi, khai
trương, khởi công, động thổ, nhậm chức, nhập học, san nền, đắp nền, an táng... Lại
là ngày của sao Phòng chủ về xây dựng, khai trương, hôn nhân nên rất tốt cho
các việc: xây dựng, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, nhậm chức... Ngày
này thuộc Trực Bình chủ sự ôn hòa, ổn định, tốt cho những việc như săn bắn,
trang trí, sửa đường, sửa tường,... không tốt cho những việc kiến tạo như khởi
nghiệp, xuất hành, chữa bệnh.
Nhìn chung đây là ngày rất đẹp,
tốt cho trăm việc lớn nhỏ, tuy vậy cũng nên cân nhắc cẩn thận khi có chủ ý tiến
hành các việc: xuất hành, nhậm chức, thừa kế, chữa bệnh.
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi Kỷ Hợi
và
Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
03. NGÀY
MỒNG BA
- tức thứ 2 ngày 12/02/2024:
Ngày Bính Ngọ
Giờ Mậu Tý
Hành: Thủy Sao: Tâm Trực: Định
Là ngày Bạch Hổ, Hắc Đạo, chủ sự
sát phạt, hung họa, tiêu hao phúc lộc nên tối kỵ việc an táng, sẽ đem lại nhiều
bất lợi cho con cháu ở dương thế. Lại là ngày của sao Tâm chủ sự thua lỗ, đổ
vỡ, thị phi,... Tuy là ngày thuộc Trực Định chủ sự ổn định, bền vững, tốt cho
mấy việc: cưới hỏi, nhập trạch nhưng những bất lợi của ngày Bạch Hổ, của sao
Tâm đem lại thì ngày Mồng Ba này rất nên tránh những việc quan trọng như: cưới
hỏi, động thổ, khai trương, nhậm chức, thi cử, giao tế, đơn kiện... Chỉ nên
tiến hành mấy việc như: tế lễ, thăm hỏi, cầu an, làm phước.
Không tốt với các tuổi:
Bính Tý Canh Tý và Mậu Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
04. NGÀY
MỒNG BỐN
- tức thứ 3 ngày 13/02/2024:
Ngày Đinh Mùi
Giờ Canh Tý
Hành: Thủy
Sao: Vĩ Trực:
Chấp
Là ngày Ngọc
Đường, Hoàng
Đạo, tốt cho nhiều việc
trọng đại trong đời, đặc biệt tốt với các việc liên quan tới trí tuệ, phát
triển tài năng. Hợp với các việc như: thi cử, cưới hỏi, khai trương, động thổ,
xây dựng, ký kết giao ước... Lại là ngày của sao Vĩ chủ sự may mắn, hưng
vượng... tốt cho các việc: cưới hỏi, nhậm chức, khởi tạo... nhưng lại là ngày
thuộc Trực Chấp chủ sự cố chấp, bảo thủ nên không tốt cho các việc về xây dựng
như tu sửa, tôn tạo, động thổ, khởi công.
Không tốt với các tuổi:
Đinh Sửu Tân Sửu và Kỷ Sửu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
05. NGÀY
MỒNG NĂM
- tức thứ 4 ngày 14/02/2024:
Ngày Mậu Thân
Giờ Nhâm Tý
Hành: Thổ
Sao: Cơ Trực: Phá
Là ngày Thiên Lao, Hắc Đạo, là
ngày dễ vướng vào những tranh cãi, bất hòa, làm gì hỏng đấy, không được như ý,
rất xấu cho những việc như: cưới hỏi, động thổ, an táng, nhập trạch, xuất
hành,... Dù được sao Cơ chủ về may mắn, hưng vượng cùng chiếu nhưng lại là ngày
thuộc Trực Phá chủ sự suy nhược, đổ vỡ, thoái hóa,... nên rất bất lợi cho các
việc về tái tạo, khởi nghiệp, xây dựng, hôn nhân,... Vì thế ngày Mồng 5 này chỉ
nên tiến hành mấy việc có tính chất biến hóa như: sửa chữa, tế lễ, làm phước, chữa
bệnh, thăm hỏi,...
Không tốt với các tuổi:
Mậu Dần Nhâm Dần
và Giáp Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
06. NGÀY
MỒNG SÁU
- tức thứ 5 ngày 15/02/2024:
Ngày Kỷ Dậu Giờ Giáp Tý
Hành: Thổ Sao: Đẩu
Trực: Nguy
Là ngày Nguyên Vũ, Hắc Đạo, ngày
rất xấu cho mấy việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương,
nhậm chức, xuất hành, khởi nghiệp... Tuy được sao Đẩu chủ sự sinh nở, kiến tạo,
tốt cho cưới hỏi, xây dựng cùng chiếu nhưng lại là ngày thuộc Trực Nguy chủ về
sự mịt mờ, nguy nan, tuyệt vọng,... nên ngày Mồng Sáu này là ngày xấu với nhiều
việc, chỉ nên tiến hành mấy việc như thăm hỏi, làm phước, tế lễ.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Mão Giáp
Mão và Ất Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
07. NGÀY
MỒNG BẢY
- tức thứ 6 ngày 16/02/2024:
Ngày Canh Tuất
Giờ Bính Tý
Hành: Kim
Sao:
Ngưu Trực: Thành
Là ngày Tư
Mệnh, Hoàng
Đạo, chủ sự tốt lành,
trợ giúp đắc lực cho bản mệnh con người nên tốt cho nhiều việc, nhất là những
việc như: cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp đồng, khai trương, khởi tạo, chữa
bệnh,.. nhưng lại là ngày của sao Ngưu chủ sự hao tổn, bất lợi, nhất là với mấy
việc như hôn nhân, xây dựng, khởi nghiệp,.. dù được Trực Thành chủ sự may mắn
cho việc khởi tạo như nhập học, nhập trạch, khai trương, mở hàng,.. nhưng không
tốt cho mấy việc liên quan tới khởi kiện, tranh chấp,... Vì thế ngày Mồng Bảy
này không nên tiến hành các việc trọng đại như cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp
đồng, khởi kiện, khởi nghiệp,...
Không tốt với các tuổi:
Canh Thìn Giáp Thìn
và Canh Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
08. NGÀY
MỒNG TÁM
- tức Chủ 7 ngày 17/02/2024:
Ngày Tân Hợi
Giờ Mậu Tý
Hành: Kim
Sao:
Nữ Trực: Thu
Là ngày Câu Trần, Hắc Đạo, xấu cho
nhiều việc, đặc biệt xấu với mấy việc như: cưới hỏi, đổ mái, xuất hành, khai
trương, động thổ, tu tạo, tế tự, khai trì, chôn cất,... Lại là ngày của sao Nữ
chủ sự hao tốn tiền bạc, bất lợi sinh nở, giao tế bất toàn nên dù là ngày thuộc
Trực Thu chủ sự thu nạp, thành quả nhưng lại bất lợi với mấy việc có tính chất
khởi đầu như động thổ, khai trương, khởi nghiệp,... Vì thế, ngày Mồng Tám này không
nên tiến hành các việc trọng đại của đời người, chỉ nên tiến hành mấy việc như
cất chứa, thăm hỏi, lễ chùa,..
Không tốt với các tuổi:
Tân Tỵ Ất Tỵ và Kỷ
Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
09. NGÀY
MỒNG CHÍN
- tức Chủ Nhật ngày 18/02/2024:
Ngày Nhâm Tý
Giờ Canh Tý
Hành: Mộc
Sao: Hư
Trực: Khai
Là ngày Thanh
Long, Hoàng
Đạo, chủ về hỷ sự và
may mắn nên tốt cho nhiều việc trọng đại như: xây dựng, cưới hỏi, khai trương,
thi cử, xuất hành, nhập học, an táng, khai mương, đào sông, khởi công lò xưởng,
cầu thầy chữa bệnh... nhưng lại là ngày của sao Hư chủ sự ly tán, đổ vỡ, đặc
biệt bất lợi cho hôn nhân nên dù có thuộc ngày Trực Khai chủ sự sinh khí, vượng
tài thì ngày Mồng Chín này cũng cần cân nhắc khi tiến hành các việc về hôn
nhân, sinh đẻ và chôn cất.
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Ngọ Canh Ngọ và Bính
Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
10. NGÀY
MỒNG MƯỜI
- tức thứ 2 ngày 19/02/2024:
Ngày Quý Sửu
Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc
Sao: Nguy Trực:
Bế
Là ngày Minh
Đường, Hoàng
Đạo, chủ về sự minh
mẫn, lạc quan, phấn chấn nên tốt cho nhiều việc quan trọng như: cưới hỏi, nhập
học, khai trương, thi cử, giao tế, thương thảo, xuất hành, sinh con... Nhưng
lại là ngày có sao Nguy chủ sự tán gia bại sản, cũng là ngày thuộc Trực Bế chủ
sự phong tỏa, khép kín nên các việc trọng đại như: xây nhà, cưới hỏi, khởi
nghiệp, khai trương, thương thảo, nhậm chức,…cần thật cẩn trọng. Vì thế ngày
Mồng Mười này chỉ nên tiến hành mấy việc tôn tạo, sửa chữa như: đắp đường, lấp
ao, ngăn nước, chôn cất, trị bệnh,...
Không tốt với các tuổi:
Quý Mùi Tân Mùi và Đinh Mùi
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
*
Lần nữa, kính chúc Quý vị cùng
gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!
*.
Hà Nội, 29 tháng 01 năm 2024
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
Mời nhấp chuột đọc thêm:
- Các bài viết về
khoa Phong Thủy0
- Các bài viết về
khoa Tướng thuật0
- Các bài phê
bình, cảm nhận thơ0
- Các bài viết về
chăm sóc sức khỏe0
- Các bài viết về
Kiến thức cuộc sống0
- Các bài viết về
Chuyện làng văn0
Mời nghe nhạc phẩm LỜI TỎ TÌNH CỦA MÙA XUÂN
của Thanh Tùng, qua tiếng hát Mỹ Linh:
0 comments:
Đăng nhận xét