CHỌN TUỔI
XÔNG NHÀ ĐẤT
Năm KỶ HỢI -
2019
- Ngũ hành niên: MỘC ( Bình Địa Mộc )
- Cửu tinh trực niên: Bát bạch - Thủy tinh.
- Tiết Lập Xuân: Thời khắc chuyển tiết 10 giờ
15 phút Thứ Hai ngày 04 tháng 02 năm 2019, tức ngày 30 tháng Chạp năm Mậu Tuất.
Những
phương vị cát hung cần lưu tâm khi tiến hành
những
việc đại sự trong năm Kỷ Hợi - 2019:
- Phương
vị cần thận trọng khi tiến hành công việc đại sự: Đông Bắc - Nhị hắc, Tây Nam - Ngũ hoàng.
- Trong
năm Kỷ Hợi - 2019, Thái tuế tại Hợi (315o ~ 345o), hướng đối xung là phương vị Tuế phá tại Tị
(135o ~ 165o) tuyệt đối tránh khi tiến hành công việc hưng công động
thổ cả 2 phương vị…
Dưới đây
là những gợi ý mời người xông nhà
đất; chọn ngày cúng tế, cầu phúc,
cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình
thân hữu; chọn hướng xuất hành…trong
dịp Tết Nguyên đán năm Kỷ Hợi - 2019:
PHẦN 1:
CHỌN NGÀY KHAI TRƯƠNG, HỌP MẶT GIA ĐÌNH,
THÂN HỮU VÀ CHỌN HƯỚNG XUÂT HÀNH
+ Ngày mồng 1 tết (ngày Quí Dậu)
tức thứ Ba ngày 05/02/2019:
- Nên cúng tế.
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Tây Bắc (Tài thần, Phúc Thần)
Đông Nam (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Nhâm Tý (23-01g), Giáp Dần
(03-05g), Mậu Ngọ (11-13g),
Kỷ Mùi (13-15g). Tân Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 2 tết (ngày Giáp Tuất)
thứ Tư ngày 06/02/2019 - Hoàng Đạo:
- Kỵ mọi việc.
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Đông Nam (Tài thần, Phúc Thần)
Đông Bắc (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Bính Dần (03-05g),
Mậu Thìn (07-09g). Nhâm Thân (15-17g),
Quí Dậu (17-19g), Ất Hợi
(21-23g).
+ Ngày mồng 3 tết (ngày Ất Hợi)
tức thứ Năm ngày 07/02/2019:
- Có thể tiến hành công việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự. Hợp đồng giao dịch, nạp tài. Xuất hành, họp
thân hữu, thu nạp người…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Đông Nam (Tài thần, Phúc Thần)
Tây Bắc (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Đinh Sửu (01-03g),
Canh Thìn (07-09g), Quí Mùi
(13-15g),
Bính Tuất
(19-21g), Đinh Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 4 tết (ngày Bính Tý)
thứ Sáu ngày 08/02/2019 - Hoàng Đạo:
- Lợi cho công việc:
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đón dâu. Động thổ, dựng
cột, gác xà, nhập trạch. Khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất kho.
Xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu, thu nạp người, nhậm chức…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Chính Đông (Tài thần, Phúc Thần)
Tây Nam (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Mậu Tý (23-01g),
Tân Mão (05-07g), Giáp Ngọ (11-13g),
Bính Thân (15-17g), Đinh Dậu (17-19g),
+ Ngày mồng 5 tết (ngày Đinh Sửu)
thứ Bảy ngày 09/02/2019 - Hoàng Đạo:
- Nên cúng tế.
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Chính Đông (Tài thần, Phúc Thần)
Chính Nam (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Nhâm Dần (03-05g), Quí Mão (5-7g), Ất Tị (09-11g),
Mậu Thân (15-17g), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 6 tết (ngày Mậu Dần)
tức Chủ Nhật ngày 10/02/2019:
- Có thể tiến hành công việc: Giải trừ. Đính hôn, ăn hỏi. Dựng cột gác xà, nhập trạch. Hợp đồng giao
ước, nạp tài. Họp thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Chính Bắc (Tài thần, Phúc Thần)
Đông Nam (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Nhâm Tý (23-01g), Quí Sửu (01-03g), Bính Thìn (07-09g),
Đinh Tị (09-11g), Kỷ Mùi
(13-15g), Nhâm Tuất (19-21g).
+ Ngày mồng 7 tết (ngày Kỷ Mão)
tức thứ Hai ngày 11/02/2019:
- Lợi cho công việc: Giải
trừ. Đính hôn, cưới gả. Hợp đồng giao ước. Xuất hành, họp thân hữu, nhậm chức
…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Chính Nam (Tài thần, Phúc Thần)
Đông Bắc (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Giáp Tý (23-01g), Bính Dần
(03-05g), Canh Ngọ (11-13g),
Tân Mùi
(13-15g), Quí Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 8 tết (ngày Canh Thìn)
thứ Ba ngày 12/02/2019 - Hoàng Đạo:
- Nên: cúng tế, cầu
phúc, họp mặt gia đình, thân hữu…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Tây Nam (Tài thần, Phúc Thần)
Tây Bắc (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Mậu Dần (03-05g),
Canh Thìn (07-09g), Giáp Thân (15-17g),
Ất Dậu (17-19g), Đinh Hợi
(21-23g).
+ Ngày mồng 9 tết (ngày Tân Tỵ)
thứ Tư ngày 13/02/2019 - Hoàng Đạo:
- Là ngày Sát chủ.
nên cúng tế…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Tây Nam (Tài thần, Phúc Thần)
Chính Tây (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Kỷ Sửu (01-03g),
Nhâm Thìn (07-09g), Ất Mùi (13-15g),
Mậu Tuất
(19-21g), Kỷ Hợi (21- 23g).
+ Ngày mồng 10 tết (ngày Nhâm Ngọ)
thứ Năm ngày 14/02/2019
- Lợi cho công việc: Cúng
tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ. Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả đón dâu. Động thổ,
dựng cột gác xà, nhập trạch. Khai trương, hợp đồng giao ước, nạp tài, mở kho.
Họp mặt thân hữu, xuất hành, nhậm chức, thu nạp người…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng:
Chính Tây (Tài thần, Phúc Thần)
Tây Bắc (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo:
Canh Tý
(23-01g), Tân Sửu (01-03g), Quí Mão (05-07g),
Bính Ngọ (11-13g), Mậu Thân
(15-17g), Kỷ Dậu (17-19g).
Lưu ý dùng giờ:
Giờ
Hoàng đạo được ghi với 3 cấp độ:
Chữ đậm: nên dùng, chữ thường: dùng được, chữ nghiêng:
hạn chế dùng.
PHẦN 2:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG CHỌN TUỔI
NGƯỜI XÔNG NHÀ (ĐẤT) NĂM KỶ HỢI - 2019
Bảng
“CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM KỶ HỢI - 2019” dùng để chọn người xông
nhà đất (nhà ở, văn phòng, công ty, cửa hàng…) vào dịp tết Nguyên đán năm Kỷ
Hợi - 2019, tiến hành như sau:
Bước 1: Lấy CAN tuổi chủ nhà tra bảng theo hàng ngang (các cột ẤN, QUAN, TÀI, PHÚC)
sẽ được một số tuổi có thể dùng cho việc xông nhà đất (từ 9 đến 11 người).
Bước 2: Lấy CHI tuổi chủ nhà so với
hàng chi những tuổi đã chọn ở bước 1 để loại những tuổi “hình, xung” với tuổi chủ
nhà; những tuổi còn lại có thể được dùng để mời người xông nhà đất…
- Nên
mời người xông nhà đất có tuổi hợp với
tuổi chủ nhà thành “lục
hợp”, “tam hợp”, thành Lộc, Mã, Quí nhân (cát thêm cát)… Cũng có thể mời kết hợp 2 đến 3 người cùng xông nhà đất
một lúc, nhưng phải hết sức thận trọng để tránh vướng Tam tai, Tam sát…
- Nên
mời người xông nhà đất là những người họ hàng thân thuộc hoặc bạn bè quen thân,
những người có gia đình vẹn toàn hạnh phúc, trường thọ, những người có ý thức trách nhiệm xã hội, hiểu biết, làm ăn trung thực trong kinh doanh
giao dịch …
Tóm lại:
- Muốn
lợi cho việc học hành thì chọn cột ẤN
- Muốn
lợi cho công việc của công chức, viên chức thì chọn cột QUAN
- Muốn
lợi cho tài lộc trong kinh doanh thì chọn cột TÀI
- Muốn
lợi cho con cháu thì chọn cột PHÚC
Để kiểm
tra tương quan giữa tuổi chủ nhà và tuổi người được chọn mời xông nhà đất:
- Địa
chi Lục hợp:
Tý hợp Sửu,
Dần hợp Hợi
Mão hợp Tuất
Thìn hợp Dậu
Tị hợp Thân
Ngọ hợp Mùi.
- Địa
chi Tam Hợp:
Thân - Tý – Thìn
Tị - Dậu - Sửu
Dần - Ngọ - Tuất
Hợi - Mão - Mùi.
- Địa
chi Lục xung:
Tý xung Ngọ
Sửu xung Mùi
Dần xung Thân
Mão xung Dậu
Thìn xung Tuất
Tị xung Hợi.
- Địa
chi Tương hình:
Tý hình Mão
Sửu hình Tuất
Dần hình Tị
Thìn hình Thìn
Tị hình Thân
Ngọ hình Ngọ,
Mùi hình Sửu
Thân hình Dần
Dậu hình Dậu
Tuất hình Mùi
Hợi hình Hợi.
CHỌN
TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM KỶ HỢI -
2019
Hàng
CAN
tuổi
chủ nhà
|
Trong bảng là tuổi của người được chọn
xông nhà - đất năm Kỷ Hợi - 2019
|
|||
ẤN
Lợi cho việc học hành,thi cử,học vấn
|
QUAN
Lợi cho công việc của công chức, quan chức
|
TÀI
Lợi cho tài lộc trong
kinh doanh, giao dịch
|
PHÚC
Phúc cho con cháu
|
|
GIÁP
|
Quí Hợi 1983
Quí Mão 1963
Quí Mùi (QN)1943,
2003
|
Tân Hợi 1971
Tân Mão 1951, 2011
Tân Mùi (QN) 1991
|
Kỷ Hợi 1959
Kỷ Mão 1939, 1999
Kỷ Mùi (QN) 1979
Mậu Dần (L)1938,1998
|
Bính Dần (L)1986
|
ẤT
|
Nhâm Dần 1962
|
Canh Dần 1950, 2010
|
Mậu Dần 1938, 1998
Kỷ
Hợi 1959
Kỷ Mão (L) 1939,1999
Kỷ
Mùi 1979
|
Đinh Hợi 1947, 2007
Đinh Mão (L)
1987
Đinh Mùi 1967
|
BÍNH
|
Ất Hợi (aq) 1995
Ất Mão 1975
Ất Mùi 1955, 2015
|
Quí Hợi (aq) 1983
Quí Mão 1963
Quí Mùi 1943, 2003
|
Tân Hợi (aq) 1971
Tân Mão 1951, 2011
Tân Mùi 1991
Canh Dần 1950, 2010
|
Mậu Dần 1938, 1998
|
ĐINH
|
Giáp Dần 1974
|
Nhâm Dần 1962
|
Canh Dần 1950, 2010
Tân
Hợi (QN) 1971
Tân Mão 1951, 2011
Tân Mùi 1991
|
Kỷ Hợi (QN) 1959
Kỷ Mão 1939, 1999
Kỷ Mùi 1979
|
MẬU
|
Đinh Hợi 1947, 2007
Đinh Mão 1987
Đinh Mùi (aq) 1967
|
Ất Hợi 1995
Ất Mão 1975
Ất Mùi (aq) 1955, 2015
|
Quí Hợi 1983
Quí Mão 1963
Quí Mùi (aq) 1943, 2003
Nhâm
Dần 1962
|
Canh Dần 1950, 2010
|
KỶ
|
Bính Dần 1986
|
Giáp Dần 1974
|
Nhâm Dần 1962
Quí
Hợi 1983
Quí
Mão 1963
Quí Mùi 1943, 2003
|
Tân Hợi 1971
Tân Mão 1951, 2011
Tân Mùi 1991
|
CANH
|
Kỷ Hợi 1959
Kỷ Mão 1939, 1999
Kỷ Mùi (aq) 1979
|
Đinh Hợi 1947, 2007
Đinh Mão 1987
Đinh Mùi (aq) 1967
|
Ất Hợi 1995
Ất Mão 1975
Ất Mùi (aq) 1955, 2015
Giáp Dần 1974
|
Nhâm Dần 1962
|
TÂN
|
Mậu Dần (QN)1938,1998
|
Bính Dần (QN)
1986
|
Giáp Dần (QN)
1974
Ất Hợi 1995
Ất Mão 1975
Ất Mùi 1955, 2015
|
Quí Hợi 1983
Quí Mão 1963
Quí Mùi 1943, 2003
|
NHÂM
|
Tân Hợi (L)
1971
Tân Mão (QN) 1951, 2011
Tân Mùi 1991
|
Kỷ Hợi (L)1959
Kỷ Mão (QN) 1939, 1999
Kỷ Mùi 1979
|
Đinh Hợi (L)
1947, 2007
Đinh Mão (QN)
1987
Đinh Mùi 1967
Bính Dần 1986
|
Giáp Dần 1974
|
QUÍ
|
Canh Dần 1950, 2010
|
Mậu Dần 1938, 1998
|
Bính Dần 1986
Đinh Hợi 1947, 2007
Đinh
Mão (aq) 1987
Đinh Mùi 1967
|
Ất Hợi 1995
Ất Mão (aq) 1975
Ất Mùi 1955, 2015
|
Ghi chú:
- (QN):Dương
quí nhân, - (qn): Âm quí nhân, - (L): Lộc
- Những
người tuổi Dậu, Sửu nếu chọn người xông nhà đất tuổi Hợi sẽ có thêm Dịch
mã.
Mời thư giãn với nhạc phẩm DỊU DÀNG SẮC XUÂN
của Nguyễn Nam, qua tiếng hát Mỹ Tâm:
*
VŨ ĐÌNH PHÀM (Kiến trúc sư - 1939)
Địa chỉ: Nhà A2 tập thể Khương Thượng, Trung Tự
quận Đống Đa, thành phố Hà
Nội.
Email: vudinhpham@gmail.com
Điện thoại: 0988.660.339
.............................................................................................................
- Cập nhật theo nguyên bản tác
giả gửi qua email ngày 17.01.2019.
- Bài viết không thể hiện quan
điểm của trang Đặng Xuân Xuyến.
- Vui lòng ghi rõ
nguồn dangxuanxuyen.blogspot.com khi trích đăng lại.
.
0 comments:
Đăng nhận xét