10 NGÀY ĐẦU NĂM CANH TÝ - 2020 - Tác giả: Vũ Đình Phàm (Hà Nội)

Leave a Comment


10 NGÀY ĐẦU NĂM
CANH TÝ - 2020
*
(Tác giả Vũ Đình Phàm)
- Ngũ hành niên: THỔ (Bích thượng THỔ)
- Cửu tinh trực niên: Thất xích - Kim tinh.
- Tiết Lập Xuân: Thời khắc chuyển tiết 16 giờ 04 phút Thứ Ba ngày 04/02/2020, tức ngày 11 tháng Giêng năm Canh Tý.  
Những phương vị cát hung cần lưu tâm khi tiến hành những việc đại sự trong năm:
- Phương vị cát lợi: Chính Tây - Cửu tử, Đông - Nam - Lục bạch.
- Phương vị cần thận trọng khi tiến hành công việc đại sự: Chính Nam - Nhị hắc, Chính Đông - Ngũ hoàng.
- Trong năm Canh Tý - 2020, Thái tuế tại Tý (Chính Bắc), hướng đối xung là phương vị Tuế phá tại Ngọ (Chính Nam) tuyệt đối tránh khi tiến hành công việc hưng công động thổ cả 2 phương vị, nhất là phương vị Chính Nam    
Dưới đây là những gợi ý mời người xông nhà đất; chọn ngày cúng tế, cầu phúc, cầu tự, khai trương, hợp đồng giao dịch, nạp tài, xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu; chọn hướng xuất hành…trong dịp Tết Nguyên đán năm Canh Tý - 2020:

PHẦN 1:
CHỌN NGÀY KHAI TRƯƠNG, HỌP MẶT GIA ĐÌNH -
THÂN HỮU ĐẦU NĂM, CHỌN HƯỚNG XUẤT HÀNH

+ Ngày mồng 1 tết (ngày Đinh Mão)
- thứ Bẩy ngày 25/01/2020: Ngày Hoàng đạo
- Nên cúng tế.
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông (Tài thần, Phúc Thần), hướng Nam (Hỷ thần)
- Giờ H.đạo: Canh Tý (23-1g), Nhâm Dần (3-5g), Quí Mão (5-7g), Bính Ngọ (11-13g), Đinh Mùi (13-15g), Kỷ Dậu (17-19g). 
+ Ngày mồng 2 tết (ngày Mậu Thìn)
- Chủ nhật ngày 26/01/2020: Ngày Sát chủ
- Kỵ mọi việc…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Bắc (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Nam (Hỷ thần)
- Giờ H.đạo: Giáp Dần (3-5g), Bính Thìn (7-9g), Đinh Tị (9-11g), Canh Thân (15-17g), Tân Dậu (17-19g), Quí Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 3 tết (ngày Kỷ Tị)
- thứ Hai ngày 27/01/2020: Ngày Hoàng đạo
- Lợi cho công việc: Họp mặt gia đình thân hữu. Hợp đồng giao dịch, nạp tài.
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Nam (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Bắc (Hỷ thần)
- Giờ H.đạo: Ất Sửu (1-3g), Mậu Thìn (7-9g), Canh Ngọ (11-13g), Tân Mùi (13-15g), Giáp Tuất (19-21g), Ất Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 4 tháng Giêng (ngày Canh Ngọ)
- thứ Ba ngày 28/01/2020:
- Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự… Lợi cho công việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đón dâu. Động thổ, dựng cột, gác xà, nhập trạch. Xuất hành, họp mặt gia đình thân hữu, nhậm chức…
- Xuất hành nên chọn hướng Tây Nam (Tài thần, Phúc Thần), Tây Bắc (Hỷ thần)
- Giờ H.đạo: Bính Tý (23-1g), Đinh Sửu (1-3g), Kỷ Mão (5-7g), Nhâm Ngọ (11-13g), Giáp Thân (15-17g), Ất Dậu (17-19g)
+ Ngày mồng 5 tháng Giêng (ngày Tân Mùi)
- thứ Tư ngày 29/01/2020: 
- Nên cúng tế, giải tr
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây Nam (Tài thần, Phúc Thần, Hỷ thần).
- Giờ Hoàng đạo: Canh Dần (3-5g), Tân Mão (5-7g), Quí Tị (9-11g), Bính Thân (15-17g), Mậu Tuất (19-21), Kỷ Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 6 tháng Giêng (ngày Nhâm Thân)
– Thứ Năm ngày 30/01/2020: Ngày Hoàng đạo
- Nên cúng tế… Lợi cho công việc: Khai trương, nạp tài, mở kho…
 - Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Tây (Tài thần), Tây Bắc (Phúc Thần), hướng Nam (Hỷ thần).
- Giờ Hoàng đạo: Canh Tý(23-1g), Tân Sửu (1-3g), Giáp Thìn (7-9g), Ất Tị (9-11g), Đinh Mùi (13-15g), Canh Tuất (19-21g).
+ Ngày mồng 7 tháng Giêng (ngày Quí Dậu)
- thứ Sáu ngày 31/01/2020:
- Lợi cho công việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Dựng cột, gác xà, nhập trạch. Hợp đồng giao dịch, khai trương, nạp tài. Xuất hành, nhậm chức, nhập học, thu nạp người…
- Xuất hành nên chọn hướng Tây Bắc (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Nam (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo: Nhâm Tý (23-1g), Giáp Dần (3-5g), Ất Mão (5-7g), Mậu Ngọ (11-13g), Kỷ Mùi (13-15g), Tân Dậu (17-19g).
+ Ngày mồng 8 tháng Giêng (ngày Giáp Tuất)
- thứ Bẩy ngày 1/2/2020: Ngày Hoàng đạo
- Nên cúng tế… 
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông Nam (Tài thần, Phúc Thần), hướng Đông Bắc (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo: Bính Dần (3-5g), Mậu Thìn (7-9g), Kỷ Tị (9-11g), Nhâm Thân (15-17g), Quí Dậu (17-19g), Ất Hợi (21-23g).
+ Ngày mồng 9 tháng Giêng (ngày Ất Hợi)
– Chủ nhật ngày 2/2/2020: Ngày Hoàng đạo
- Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ. - Lợi cho công việc: Động thổ, dựng cột gác xà. Khai trương, nạp tài, mở kho. Họp mặt thân hữu, nhậm chức …
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng Đông Nam (Tài thần, Phúc Thần), hướng Tây Bắc (Hỷ thần)
- GiờHoàngđạo: ĐinhSửu (1-3g), CanhThìn ( 7-9g), NhâmNgọ (11-13g), QuíMùi (13-15g), BínhTuất (19-21g), ĐinhHợi (21- 23g).
+ Ngày mồng 10 tháng Giêng (ngày Bính Tý)
- thứ Hai ngày 3/2/2020:
- Nên cúng tế…
- Nếu cần xuất hành nên chọn hướng chính Đông (Tài thần, Phúc Thần), hướng Tây Nam (Hỷ thần)
- Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23-1g), Kỷ Sửu (1-3g), Tân Mão (5-7g), Giáp Ngọ (11-13g), Bính Thân (15-17g), Đinh Dậu (17-19g).
---------
Lưu ý dùng giờ: Giờ Hoàng đạo được ghi với 3 cấp độ: Chữ đậm, chữ thường đứng, chữ thường nghiêng.
Giờ ghi chữ đậm - cát nhiều nên dùng, chữ thường đứng dùng được, chữ thường nghiêng hạn chế dùng…

PHẦN 2.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG CHỌN TUỔI NGƯỜI
XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM CANH TÝ - 2020

- Bảng trang 3 “CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ ĐẤT NĂM CANH TÝ - 2020” dùng để chọn người xông nhà đất (nhà ở, văn phòng, công ty, cửa hàng…) vào dịp tết Nguyên đán năm Canh Tý - 2020, tiến hành như sau:
CHỌN TUỔI NGƯỜI XÔNG NHÀ  ĐẤT NĂM CANH TÝ - 2020
Người lập : Vũ đình Phàm -   DĐ 0988660339


Trong bảng là tuổi của người được chọn xông nhà - đất Tết Nguyên đán năm Canh - 2020
ẤN
Lợi cho việc học hành,
thi c, học vấn
QUAN
Lợi cho công việc của công chc, quan chc
TÀI
Lợi cho tài lộc trong
kinh doanh, giao dịch
PHÚC
Phúc cho con cháu
Hàng CAN tuổi chủ nhà
GIÁP
Quí Sửu (aq) 1973
Tân Sửu (aq) 1961
Kỷ Sửu (aq) 1949, 2009
Mậu   1948, 2008
Mậu Thìn 1988
Mậu Thân 1968
Bính Tý 1936, 1996
Bính Thìn 1976
Bính Thân 1956,2016
ẤT
Nhâm (aq) 1972
Nhâm Thìn 1952, 2012
Nhâm Thân (QN) 1992
Canh Tý (aq) 1960
Canh Thìn 1940, 2000
Canh Thân (QN) 1980
Mậu (aq) 1948, 2008
Mậu Thìn 1988
Mậu Thân (QN) 1968
Kỷ Sửu 1949, 2009
Đinh Sửu 1937, 1997
BÍNH
Ất Sửu 1985
Quí Sửu 1973
Tân Sửu 1961
Canh Tý 1960
Canh Thìn 1940, 2000
Canh Thân 1980
Mậu   1948, 2008
Mậu Thìn 1988
Mậu Thân 1968
ĐINH
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
Giáp Thân 1944, 2004
Nhâm 1972
Nhâm Thìn 1952, 2012
Nhâm Thân 1992
Canh Tý 1960
Canh Thìn 1940, 2000
Canh Thân 1980
Tân Sửu 1961
Kỷ Sửu 1949, 2009
MẬU
Đinh Sửu(QN)1937,1997
Ất Sửu (QN) 1985
Quí Sửu (QN) 1973
Nhâm 1972
Nhâm Thìn 1952, 2012
Nhâm Thân 1992
Canh Tý 1960
Canh Thìn 1940,2000
Canh Thân 1980
KỶ
Bính Tý(Dq)1936, 1996
Bính Thìn 1976
BínhThân(aq)1956,2016
Giáp Tý (Dq) 1984
Giáp Thìn 1964
GiápThân(aq)1944,2004
Nhâm (Dq )1972
Nhâm Thìn 1952, 2012
Nhâm Thân (aq) 1992
Quí Sửu 1973
Tân Sửu 1961
CANH
Kỷ Sửu(QN)1949, 2009
Đinh Sửu(QN)1937,1997
Ất Sửu (QN) 1985
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
Giáp Thân(L)1944,2004
Nhâm 1972
Nhâm Thìn 1952,2012
Nhâm Thân (L) 1992
TÂN
Mậu   1948, 2008
Mậu Thìn 1988
Mậu Thân 1968
Bính Tý 1936, 1996
Bính Thìn 1976
Bính Thân 1956, 2016
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
Giáp Thân 1944, 2004
Ất Sửu 1985
Quí Sửu 1973

NHÂM

Tân Sửu 1961
Kỷ Sửu 1949, 2009
Đinh Sửu 1937, 1997
Bính Tý 1936, 1996
Bính Thìn 1976
Bính Thân 1956, 2016
Giáp Tý 1984
Giáp Thìn 1964
Giáp Thân 1944,2004
QUÍ
Canh Tý (L) 1960
Canh Thìn 1940, 2000
Canh Thân 1980
Mậu (L) 1948, 2008
Mậu Thìn 1988
Mậu Thân 1968
Bính Tý (L) 1936, 1996
Bính Thìn 1976
Bính Thân 1956, 2016
Đinh Sửu 1937, 1997
Ất Sửu 1985

Ghi chú: - (QN):Dương quí nhân,     - (qn): Âm quí nhân,     - (L): Lộc
   - Năm nay, người tuổi Dần, Ngọ, Tuất nếu chọn người xông nhà đất tuổi Thân sẽ có thêm Dịch mã.

Bước 1: Lấy CAN tuổi chủ nhà tra bảng theo hàng ngang (các cột ẤN, QUAN, TÀI, PHÚC) sẽ được một số tuổi có thể dùng cho việc xông nhà đất (từ 9 đến 11 người).
Bước 2: Lấy CHI tuổi chủ nhà so với hàng chi những tuổi đã chọn ở bước 1 để loại những tuổi “hình, xung” với tuổi chủ nhà; những tuổi còn lại có thể được dùng để mời người xông nhà đất…
- Nên mời người xông nhà đất có tuổi hợp với tuổi chủ nhà thành “lục hợp”, “tam hợp”, thành Lộc, Mã, Quí nhân (cát thêm cát)…Cũng có thể mời kết hợp 2 đến 3 người cùng xông nhà đất một lúc, nhưng phải hết sức thận trọng để tránh vướng Tam tai, Tam sát…
- Nên mời người xông nhà đất là những người họ hàng thân thuộc hoặc bạn bè quen thân, những người có gia đình vẹn toàn hạnh phúc, trường thọ, những người có ý thức trách nhiệm xã hội, hiểu biết, làm ăn trung thực trong kinh doanh giao dịch …
 Tóm lại:   
- Muốn lợi cho việc học hành thi cử thì chọn cột ẤN
- Muốn lợi cho việc của công chức, viên chức thì chọn cột QUAN
- Muốn lợi cho tài lộc trong kinh doanh thì chọn cột TÀI
- Muốn lợi cho con cháu thì chọn cột PHÚC
Để kiểm tra tương quan giữa tuổi chủ nhà và tuổi người được chọn mời xông nhà đất:
- Địa chi Lục hợp:
Tý hợp Sửu, Dần hợp Hợi, Mão hợp Tuất, Thìn hợp Dậu, Tị hợp Thân,  Ngọ hợp Mùi.
- Địa chi Tam Hợp:
Thân - Tý - Thìn, Tị - Dậu - Sửu, Dần - Ngọ - Tuất, Hợi - Mão - Mùi.
- Địa chi Lục xung:
Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất,  Tị xung Hợi.
- Địa chi Tương hình:
Tý hình Mão, Sửu hình Tuất, Dần hình Tị, Thìn hình Thìn, Tị hình Thân, Ngọ hình Ngọ, Mùi hình Sửu, Thân hình Dần, Dậu hình Dậu, Tuất hình Mùi, Hợi hình Hợi.

       
Mời thư giãn với nhạc phẩm BẢO CHẤN
của Bảo Chấn, qua tiếng hát Mỹ Linh:
           
*
VŨ ĐÌNH PHÀM (Kiến trúc sư - 1939)
Địa chỉ: Nhà A2 tập thể Khương Thượng, Trung Tự
             quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Email: vudinhpham@gmail.com
Điện thoại: 0988.660.339


.

.............................................................................................................
- Cập nhật theo nguyên bản tác giả gửi qua email ngày 26.12.2019.
- Bài viết không thể hiện quan điểm của trang Đặng Xuân Xuyến.
- Vui lòng ghi rõ nguồn dangxuanxuyen.blogspot.com khi trích đăng lại. 
.  

0 comments:

Đăng nhận xét